🔍
Search:
BAY PHẦN PHẬT
🌟
BAY PHẦN PHẬT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
넓고 큰 천 등이 바람에 빠르고 힘차게 잇따라 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
BAY PHẦN PHẬT, PHỪNG PHỪNG:
Những cái như mảnh vải to và rộng đung đưa liên tiếp nhanh và mạnh trong gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
큰 새가 계속해서 가볍고 크게 날개를 치다.
1
VỖ PHÀNH PHẠCH:
Con chim lớn liên tục vỗ cánh rộng và nhẹ nhàng.
-
2
큰 물고기가 계속해서 가볍고 크게 꼬리를 치다.
2
OÀM OẠP:
Con cá lớn liên tục quẫy đuôi rộng và nhẹ nhàng.
-
3
큰 깃발이나 널어 놓은 빨래 등이 계속해서 바람에 거세게 날리다.
3
BAY PHẦN PHẬT:
Những cái như lá cờ lớn hoặc đồ giặt đang phơi liên tục bay mạnh trong gió.
-
Phó từ
-
1
큰 새가 가볍고 크게 자꾸 날개를 치는 소리. 또는 그 모양.
1
PHÀNH PHẠCH:
Tiếng chim lớn liên tục vỗ cánh rộng và nhẹ nhàng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
큰 물고기가 가볍고 크게 자꾸 꼬리를 치는 소리. 또는 그 모양.
2
QUẪY OÀM OẠP:
Tiếng cá lớn liên tục quẫy đuôi rộng và nhẹ nhàng. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
큰 깃발이나 널어 놓은 빨래 등이 바람에 자꾸 거세게 날리는 소리. 또는 그 모양.
3
BAY PHẦN PHẬT:
Tiếng lá cờ lớn hoặc đồ giặt đang phơi liên tục bay mạnh trong gió. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
바람에 가볍고 힘차게 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
BAY PHẦN PHẬT, THỔI PHẦN PHẬT:
Đung đưa mạnh và nhẹ nhàng theo gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
나비나 나뭇잎 등이 가볍게 날아다니다.
2
BAY PHẤP PHỚI:
Bướm hay lá cây... bay một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
얇고 가벼운 물체가 바람에 날리어 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
1
BAY PHẦN PHẬT, BAY PHẤT PHỚI, THỔI PHẦN PHẬT:
Những thứ nhẹ và mỏng bị gió thổi tung bay và rung chuyển. Hoặc làm như vậy.
-
Động từ
-
1
큰 새가 가볍고 크게 자꾸 날개를 치다.
1
VỖ PHÀNH PHẠCH:
Chim lớn liên tục vỗ cánh rộng và nhẹ nhàng.
-
2
큰 물고기가 가볍고 크게 자꾸 꼬리를 치다.
2
QUẪY NƯỚC OÀM OẠP:
Cá lớn liên tục quẫy đuôi rộng và nhẹ nhàng.
-
3
큰 깃발이나 널어 놓은 빨래 등이 바람에 자꾸 거세게 날리다.
3
BAY PHẦN PHẬT:
Lá cờ lớn hoặc đồ giặt đang phơi liên tục bay mạnh trong gió.
-
Động từ
-
1
바람에 가볍고 힘차게 계속 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
BAY PHẦN PHẬT, THỔI PHẦN PHẬT:
Liên tục đung đưa nhẹ mạnh theo gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
나비나 나뭇잎 등이 가볍게 계속 날아다니다.
2
BAY PHẤP PHỚI, BAY DẬP DỜN:
Bướm hoặc lá cây liên tục bay một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
바람에 가볍고 힘차게 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
BAY PHẦN PHẬT, THỔI PHẦN PHẬT:
Đung đưa nhẹ và mạnh nhàng theo gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
나비나 나뭇잎 등이 가볍게 날아다니다.
2
BAY PHẤP PHỚI, BAY DẬP DỜN:
Bướm hay lá cây bay một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
큰 새가 가볍고 크게 날개를 치다.
1
VỖ PHÀNH PHẠCH:
Chim lớn vỗ cánh rộng và nhẹ nhàng.
-
2
큰 물고기가 가볍고 크게 꼬리를 치다.
2
QUẪY ĐÁNH ROẠT, QUẪY CÁI OẠP:
Cá lớn quẫy đuôi rộng và nhẹ nhàng.
-
3
큰 깃발이나 널어 놓은 빨래 등이 바람에 거세게 날리다.
3
BAY PHẦN PHẬT:
Lá cờ lớn hoặc đồ giặt đang phơi bay mạnh trong gió.
-
Động từ
-
1
큰 새가 가볍고 크게 날개를 치다.
1
VỖ PHÀNH PHẠCH:
Chim lớn vỗ cánh rộng và nhẹ nhàng.
-
2
큰 물고기가 가볍고 크게 꼬리를 치다.
2
QUẪY CÁI OẠP, QUẪY ĐÁNH ROẠT:
Cá lớn quẫy đuôi rộng và nhẹ nhàng.
-
3
큰 깃발이나 널어 놓은 빨래 등이 바람에 거세게 날리다.
3
BAY PHẦN PHẬT:
Lá cờ lớn hoặc đồ giặt đang phơi bay mạnh trong gió.
-
Động từ
-
1
바람에 가볍고 힘차게 계속 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
BAY PHẦN PHẬT, THỔI PHẦN PHẬT:
Liên tục đung đưa mạnh và nhẹ nhàng theo gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
나비나 나뭇잎 등이 가볍게 계속 날아다니다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
BAY PHẤP PHỚI, THỔI PHẤP PHỚI:
Bướm hay lá cây... liên tục bay một cách nhẹ nhàng. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
바람에 가볍고 힘차게 계속 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
BAY PHẤP PHA PHẤP PHỚI, BAY PHẦN PHẬT:
Hình ảnh đung đưa mềm và mạnh bởi gió. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
나비나 나뭇잎 등이 가볍게 계속 날아다니다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
BAY PHẤP PHA PHẤP PHỚI:
Hình ảnh bướm hay lá cây bay nhẹ. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
큰 새가 계속해서 가볍고 크게 날개를 치다.
1
VỖ PHÀNH PHẠCH:
Chim lớn liên tục vỗ cánh rộng và nhẹ nhàng.
-
2
큰 물고기가 계속해서 가볍고 크게 꼬리를 치다.
2
QUẪY OÀM OẠP, QUẪY ĐUÔI UYỂN CHUYỂN:
Cá lớn liên tục quẫy đuôi rộng và nhẹ nhàng.
-
3
큰 깃발이나 널어 놓은 빨래 등이 계속해서 바람에 거세게 날리다.
3
BAY PHẦN PHẬT:
Lá cờ lớn hoặc đồ giặt đang phơi liên tục bay mạnh trong gió.
-
☆
Động từ
-
1
바람을 받아서 거세게 펄펄 흔들리다. 또는 그렇게 흔들리게 하다.
1
BAY PHẦN PHẬT:
Đón gió và lắc vù vù mạnh mẽ. Hoặc làm cho rung lắc như vậy.
-
2
거세게 펄펄 흩어져 날다. 또는 그렇게 날게 하다.
2
BAY LẢ TẢ, BAY TUNG TÓE, BAY TỨ TÁN:
Bị văng bay tứ tung một cách mạnh mẽ. Hoặc làm cho bay như vậy.
-
3
명성이나 이름 등을 널리 알리다.
3
TUNG, LÀM NỔI (DANH TIẾNG):
Làm cho biết đến tên tuổi hay danh tính một cách rộng rãi.